Arnoseris minima
Giao diện
Arnoseris minima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Cichorioideae |
Tông (tribus) | Cichorieae |
Phân tông (subtribus) | Cichoriinae |
Chi (genus) | Arnoseris |
Loài (species) | A. minima |
Danh pháp hai phần | |
Arnoseris minima (L.) Schweigg. & Körte, 1811[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Arnoseris minima là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp Hyoseris minima.[2] Năm 1791, Joseph Gaertner thiết lập chi Arnoseris, với 1 loài được ông mô tả là Arnoseris pusilla,[3] nhưng dẫn chiếu tới mô tả cho Hyoseris minima của Carl Linnaeus trong Systema Vegetabilium (ấn bản 14, 1784).[4]
Năm 1811, August Friedrich Schweigger và Franz Körte chuyển danh pháp của loài thành Arnoseris minima.[1][5]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài bản địa Maroc và châu Âu đại lục từ Pháp, Tây Ban Nha ở phía tây tới Belarus, Ukraina, miền tây bán đảo Balkan ở phía đông và Thụy Điển ở phía bắc. Du nhập vào đảo Anh và đông bắc Bắc Mỹ.[6]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b August Friedrich Schweigger & Franz Körte, 1811 Arnoseris minima. Flora Erlangensis: continens plantas phaenogamas circa Erlangam crescentes 72.
- ^ a b Carl Linnaeus, 1753. Hyoseris minima. Species Plantarum 2: 809.
- ^ Joseph Gaertner, 1791. Arnoseris pusilla. De fructibus et seminibus plantarum 2: 355, Hình minh họa.
- ^ Carl Linnaeus, 1784. Hyoseris minima. Systema Vegetabilium (ấn bản 14): 721.
- ^ The Plant List (2010). “Arnoseris minima”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
- ^ Arnoseris minima trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 16-01-2023.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Arnoseris minima tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Arnoseris minima tại Wikimedia Commons